HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG ĐẤT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ DƯ LƯỢNG HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG ĐẤT

Theo đánh giá của Cục Quản lý chất thải và cải thiện môi trường- Tổng cục Môi trường thì ô nhiễm môi trường do tồn lưu hóa chất bảo vệ thực vật đang là một vấn đề môi trường hết sức nghiêm trọng. Đây là những hợp chất hữu cơ độc hại đứng đầu danh sách 12 loại độc chất nguy hiểm, tồn tại rất bền trong môi trường nên rất khó để phân hủy sinh học. Trong đó, chủ yếu lại là các loại hóa chất thuộc nhóm POPs như: DDT, 666, Aldrin…

Bộ Tài Nguyên và Môi Trường đã ban hành QCVN 15 : 2008/BTNMT đề quy định về dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất.

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ DƯ LƯỢNG HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG ĐẤT

National technical regulation on the pesticide residues in the soils

  1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định giới hạn tối đa cho phép của dư lượng một số hóa chất bảo vệ thực vật trong tầng đất mặt.

Quy chuẩn này dùng để kiểm soát và đánh giá mức độ ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật trong tầng đất mặt.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân liên quan đến việc sử dụng đất trên lãnh thổ Việt Nam.

1.3. Giải thích thuật ngữ

Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1.3.1. Hóa chất bảo vệ thực vật là chất phòng trừ dịch hại, bao gồm tất cả các chất hoặc hỗn hợp các chất được sử dụng để ngăn ngừa, tiêu diệt hoặc kiểm soát dịch hại. Hóa chất bảo vệ thực vật trong một số trường hợp cũng bao gồm các chất kích thích sinh trưởng, ngăn ngừa sự rụng quả, chín sớm, rụng lá.

1.3.2. Dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất là hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong tầng đất mặt tại thời điểm kiểm tra, phân tích.

1.3.3. Đất khô

Là đất khô kiệt áp dụng theo TCVN 6647:2000 – Chất lượng đất, xử lý sơ bộ để phân tích hóa lý và TCVN 5297:1995 – Chất lượng đất – Lấy mẫu – yêu cầu chung.

1.3.4. Tầng đất mặt: là lớp đất canh tác trong sản xuất nông nghiệp, đối với các loại đất sử dụng cho mục đích khác lấy độ sâu đến 30cm.

  1. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

Giá trị tối đa cho phép của dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong tầng đất mặt được quy định tại Bảng 1.

Bảng 1: Giới hạn tối đa cho phép của dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất 

Đơn vị tính: mg/kg đất khô

TT Tên hoạt chất (công chức hóa học) Tên thương phẩm thông dụng Giới hạn tối đa cho phép Mục đích sử dụng chính
1 Atrazine (C8H14ClN5) Atra 500 SC, Atranex 80 WP, Co-co 50 50 WP, Fezprim 500 FW, Gesaprim 80 WP/BHN, 500 FW/DD, Maizine 80 WP, Mizin 50 WP, 80 WP, Sanazine 500 SC 0,10 Trừ cỏ
2 Benthiocarb (C16H16ClNOS) Saturn 50 EC, Saturn 6 H 0,10 Trừ cỏ
3 Cypermethrin (C22H19Cl2NO3) Antiborer 10 EC, Celcide 10 EC 0,10 Bảo quản lâm sản
4 Cartap (C7H15N3O2S2) Alfatap 95 SP, Cardan 95 SP, Mapan 95 SP, 10 G, Padan 50 SP, 95 SP, 4G, 10 G, Vicarp 95 BHN, 4 H … 0,05 Trừ sâu
5 Dalapon (C3H4Cl2O2) Dipoxim 80 BHN, Vilapon 80 BTN 0,10 Trừ cỏ
6 Diazinon (C12H21N2O3PS) Agrozinon 60 EC, Azinon 50 EC, Cazinon 10 H; 40ND; 50ND; Diazan 10 H; 40EC: 50ND; 60 EC … 0,05 Trừ sâu
7 Dimethoate (C5H12NO3SP2) Dimethoate 0,05 Trừ sâu
8 Fenobucarb (C12H17NO2) Anba 50 EC, Bassan 50 EC, Dibacide 50 EC, Forcin 50 EC, Pasha 50 EC … 0,05 Trừ sâu
9 Fenoxaprop – ethyl (C16H12ClNO5) Whip’S 7.5 EW, 6.9 EC; Web 7.5 SC 0,10 Trừ cỏ
10 Fenvalerate (C25H22ClNO3) Cantocidin 20 EC, Encofenva 20 EC, Fantasy 20 EC, Pyvalerate 20 EC, Sumicidin 10 EC, 20 EC .. 0,05 Trừ sâu
11 Isoprothiolane (C12H18O4S2) Đạo ôn linh 40 EC, Caso one 40 EC, Fuan 40 EC, Fuji – One 40 EC, 40 WP, Fuzin 40 EC … 0,05 Diệt nấm
12 Metolachlor (C15H22ClNO2) Dual 720 EC/ND, Dual Gold ®960 ND 0,10 Trừ cỏ
13 MPCA (C9H9ClO3) Agroxone 80 WP 0,10 Trừ cỏ
14 Pretilachlor (C17H26ClNO2) Acofit 300 EC, Sofit 300 EC/ND, Bigson-fit 300EC … 0,10 Trừ cỏ
15 Simazine (C7H12ClN5) Gesatop 80 WP/BHM, 500 FW/DD, Sipazine 80 WP, Visimaz 80 BTN … 0,10 Trừ cỏ
16 Trichlorfon (C4­H8Cl3O4P) Địch Bách Trùng 90 SP, Sunchlorfon 90 SP 0,05 Trừ sâu
17 2,4-D(C8H6Cl2O3) A.K 720 DD, Amine 720 DD, Anco 720 DD, Cantosin 80 WP, Desormone 60 EC, 70 EC, Co Broad 80 WP, Sanaphen 600 SL, 720 SL … 0,10 Trừ cỏ
18 Aldrin (C12H8Cl6) Aldrex, Aldrite 0,01 cấm sử dụng
19 Captan (C9H8Cl3NO2S) Captane 75 WP, Merpan 75 WP … 0,01 cấm sử dụng
20 Captafol (C10H9Cl4NO2S) Difolatal 80 WP, Flocid 80 WP … 0,01 cấm sử dụng
21 Chlordimeform (C10H13ClN2) Chlordimeform 0,01 cấm sử dụng
22 Chlordane (C10H6Cl8) Chlorotox, Octachlor, Pentichlor 0,01 cấm sử dụng
23 DDT (C14H9Cl5) Neocid, Pentachlorin, Chlorophenothane… 0,01 cấm sử dụng
24 Dieldrin (C12H8Cl6O) Dieldrex, Dieldrite, Octalox 0,01 cấm sử dụng
25 Endosulfan (C9H6Cl6O3S) Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND… 0,01 cấm sử dụng
26 Endrin (C12H8Cl6O) Hexadrin… 0,01 cấm sử dụng
27 Heptachlor (C10H5Cl7) Drimex, Heptamul, Heptox… 0,01 cấm sử dụng
28 Hexachlorobenzene (C6Cl6) Anticaric, HCB… 0,01 cấm sử dụng
29 Isobenzen (C9H4OC18) Isobenzen 0,01 cấm sử dụng
30 Isodrin (C12H8Cl6) Isodrin 0,01 cấm sử dụng
31 Lindane (C6H6Cl6) Lindane 0,01 cấm sử dụng
32 Methamidophos (C2H8NO2PS) Monitor (Methamidophos) 0,01 cấm sử dụng
33 Monocrotophos (C7H14NO5P) Monocrotophos 0,01 cấm sử dụng
34 Methyl Parathion (C8H10NO5PS) Methyl Parathion 0,01 cấm sử dụng
35 Sodium Pentachlorophenate monohydrate C5Cl5ONa.H2O Copas NAP 90 G, PMD4 90 bột, PBB 100 bột 0,01 cấm sử dụng
36 Parathion Ethyl (C7H14NO5P) Alkexon, Orthophos, Thiopphos … 0,01 cấm sử dụng
37 Pentachlorophenol (C6HCl5IO) CMM7 dầu lỏng 0,01 cấm sử dụng
38 Phosphamidon (C10H19ClNO5P) Dimecron 50 SCW/DD… 0,01 cấm sử dụng
39 Polychlorocamphene C10H10Cl8 Toxaphene, Camphechlor, Strobane … 0,01 cấm sử dụng
  1. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

3.1. Lấy mẫu: Mẫu lấy để xác định dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất được lấy suốt tầng đất mặt, theo TCVN 5297:1995 – Chất lượng đất – Lấy mẫu – yêu cầu chung và TCVN 7538-2:2005 – Chất lượng đất – Lấy mẫu – Phần 2: Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu

3.2. Phương pháp phân tích xác định dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất theo hướng dẫn của các tiêu chuẩn quốc gia hiện hành. Trường hợp các thông số quy định trong Quy chuẩn chưa có các tiêu chuẩn quốc gia hướng dẫn phương pháp phân tích, áp dụng các tiêu chuẩn phân tích tương ứng của các tổ chức quốc tế hoặc theo hướng dẫn của nhà sản xuất hóa chất bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam.

  1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Quy chuẩn này áp dụng thay thế cho TCVN 5941:1995 – Chất lượng đất – Giới hạn tối đa cho phép của dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất trong Danh mục các tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường bắt buộc áp dụng ban hành kèm theo Quyết định số 35/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 25 tháng 6 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.

Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.

Ngoài ra để biết thêm các thông tin  hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí.

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG LÂM VIÊN

Địa chỉ: 490/12/4 Hà Huy Giáp, Phường Thạnh Lộc, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh

Website: moitruonglamvien.com      Email: moitruonglamvien@gmail.com

Điện thoại: 0932.114.583 (Ms. Linh)

Hotline: 091.123.654.5

 

 

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:

Công Ty TNHH Công Nghệ & Môi Trường Lâm Viên

Địa chỉ: 40/4/6 thạnh xuân 40, phường Thạnh Xuân, quận 12, TP. HCM

E-Mail: moitruonglamvien@gmail.com

Điện thoại: 0932 114 583 | 0911 236 545